Mục 8.8D: Thẻ kho
1) Đường dẫnBáo cáo -> Thông tin tồn kho -> Thẻ kho
2) Nội dung
Báo cáo liệt kê các Phiếu xuất kho vào 1 kho (chọn), ứng với những dạng xuất (chọn) trong 1 khoảng thời gian.
Sử dụng để tìm kiếm hay kiểm tra dữ liệu xuất nhập kho.
Chú thích:
a) Chọn kho
b) Chọn khoảng thời gian
c) Chọn vật tư phụ tùng
3) Định dạng báo cáo:
Nội dung dữ liệu trong từng cột:
Nhập: Số lượng nhập kho cho tất cả các dạng nhập
Nội dung dữ liệu trong từng cột:
Nhập: Số lượng nhập kho cho tất cả các dạng nhập
Xuất: Số lượng xuất kho cho tất cả các dạng xuất.
Ch.đi: Số lượng chuyển đi từ kho được chọn sang kho khác khi sử dụng chức năng Di chuyển vật tư trong kho (Đường dẫn: Quản lý tồn kho -> Di chuyển vật tư trong kho)
Ch.đến: Số lượng chuyển từ kho khác đến kho được chọn khi sử dụng chức năng Di chuyển vật tư trong kho
CLKK: Chênh lệch số lượng tồn kho khi kiểm kê khi sử dụng chức năng Kiểm kê vật tư phụ tùng (Đường dẫn: Quản lý tồn kho -> Kiểm kê vật tư/phụ tùng)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét