Mục 8.8E: Báo cáo xuất nhập tồn vật tư phụ tùng theo kho
1) Đường dẫn
Báo cáo -> Thông tin tồn kho -> Báo cáo xuất nhập tồn vật tư phụ tùng theo kho
2) Mục tiêu sử dụng
Báo cáo tổng hợp cho biết số lượng xuất nhập tồn của từng loại vật tư tromg khoảng thời gian được chọn, của kho được chọn.
Báo cáo được sử dụng để xem tình hình xuất nhập tồn kho của VTPT
2) Định dạng báo cáo
Tồn đầu kỳ: Số lượng tồn trước ngày Từ ngày trên form chọn phía trên
Nhập: Số lượng nhập vào trong khoảng thời gian Từ ngày - Đến ngày trên form chọn ở trên, từ kho được chọn cho mọi Dạng nhập
Xuất: Số lượng xuất ra trong khoảng thời gian Từ ngày - Đến ngày trên form chọn ở trên, từ kho được chọn cho mọi Dạng xuất
Kiểm kê: Số lượng chênh lệch kiểm kê (thừa hay thiếu) khi sử dụng chức năng 6.6 Kiểm kê vật tư phụ tùng
Di chuyển: Số lượng chuyển đến hay chuyển đi khi sử dụng chức năng 6.5 Di chuyển vật tư trong kho.
SLVT cũ trả lại: Số lượng nhập xuất vật tư cũ khi sử dụng các chức năng 6.15 Nhập xác vật tư phụ tùng; 6.16 Xuất xác vật tư phụ tùng (bản Standard không có chức năng này)
Nhập: Số lượng nhập vào trong khoảng thời gian Từ ngày - Đến ngày trên form chọn ở trên, từ kho được chọn cho mọi Dạng nhập
Xuất: Số lượng xuất ra trong khoảng thời gian Từ ngày - Đến ngày trên form chọn ở trên, từ kho được chọn cho mọi Dạng xuất
Kiểm kê: Số lượng chênh lệch kiểm kê (thừa hay thiếu) khi sử dụng chức năng 6.6 Kiểm kê vật tư phụ tùng
Di chuyển: Số lượng chuyển đến hay chuyển đi khi sử dụng chức năng 6.5 Di chuyển vật tư trong kho.
SLVT cũ trả lại: Số lượng nhập xuất vật tư cũ khi sử dụng các chức năng 6.15 Nhập xác vật tư phụ tùng; 6.16 Xuất xác vật tư phụ tùng (bản Standard không có chức năng này)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét